FPT Data Suite
Vietnamese
Vietnamese
  • 🇻🇳FPT Data Suite Document Center - VI
  • Giới thiệu
    • Khái niệm BI cơ bản
    • Giới thiệu Data Suite
    • Mô hình dịch vụ
  • Thông báo và cập nhật
    • Release Notes
      • 2025
      • 2024
    • Announcement
      • 2025
  • Khởi đầu nhanh với Data Suite
    • Đăng nhập & Đăng ký
      • Đăng ký tài khoản FPT ID
      • Đăng ký tài khoản bên thứ 3
        • Google Account
        • Facebook
      • Tích hợp SSO
    • Giao diện người dùng
      • Thanh điều hướng (Sidebar)
      • Không gian làm việc - Workspace
      • Truy cập nhanh - Quick Access
    • Tutorial
      • Xây dựng các Dataset
      • Xây dựng Data Model
      • Xây dựng các Report
  • Các tính năng
    • Kết nối và chuẩn bị dữ liệu
      • Dataset
        • File import
        • Data table
        • Thông tin fields
    • Data Modelling
      • Tạo Data Model
      • Primay Key
      • Relationships
      • Measure
        • Measure cơ bản
        • Filter Measure
        • Formula Measure
    • Data Pipeline
    • Dashboard - Report
      • Tạo mới Dashboard
      • Chỉnh sửa dashboard
        • Thiết kế dashboard - report
        • Thay đổi tên dashboard - report
        • Duplicate
        • Create folder
        • Move to folder
        • Delete
        • Page
          • Tạo page mới
          • Thay đổi tên page
          • Duplicate page
          • Delete page
    • Biểu đồ - Chart
      • Các loại chart hỗ trợ
      • Các trường thông tin
      • Tạo mới biểu đồ
      • Thay đổi biểu đồ - chart
        • Thay đổi kích thước
        • Thay đổi màu sắc, column, border
        • Duplicate biểu đồ
        • Delete biều đồ
    • Slicer & Filter
      • Slicer
        • Tạo slicer
        • Các loại slicer hỗ trợ
      • Filter
    • Marketplace
      • Report Template
        • Tạo nhanh Report từ template
  • Chia sẻ và quản lý truy cập
    • Cơ chế bảo mật
      • SSO
        • Tích hợp SSO vào Organization Account
    • Phân quyền
      • Role Base Access Control
      • Data Row level security
      • Centralize Role Management
      • User Group
    • Chia sẻ báo cáo
  • Cách tính phí dịch vụ
    • Cơ chế tính phí
    • So sánh các package
  • Support
    • FAQ
    • Các kênh hỗ trợ
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

Export as PDF
  1. Các tính năng
  2. Kết nối và chuẩn bị dữ liệu
  3. Dataset

Thông tin fields

PreviousData tableNextData Modelling

Last updated 7 days ago

Was this helpful?

Các Dataset trên hệ thống Data Suite có các thông tin về Field. Người có thể thay đổi, cập nhật lại một số thông tin của Field theo các bước:

Bước 1: Người dùng đăng nhập vào hệ thống Data Suite, chọn Workspace làm việc, vào Data Warehouse > Dataset_cần_cập_nhật > Schema

Bước 2: Chọn Field muốn cập nhật lại thông tin tên hiển thị và tiến hành cập nhật

Bước 3: Chọn Field muốn điều chỉnh lại thông tin Data Type và tiến hành điều chỉnh thông tin Data Type

Các loại data type trên hệ thống Data Suite:

  • String: Chuỗi ký tự, có thể chứa chữ cái, số, ký tự đặc biệt, khoảng trắng...

  • Number: Số nguyên (không có dấu thập phân)

  • Double: Số thực (có dấu thập phân)

  • Date (yyyy-mm-dd): Thông tin ngày theo định dạng năm-tháng-ngày

  • Datetime (yyyy-mm-dd hh:mm:ss): Thông tin ngày giờ theo định dạng năm-tháng-ngày giờ:phút:giây

  • Boolean (true / false): giá trị logic chỉ có hai giá trị đúng (đúng) / sai (false)